enchantress
US /ɪnˈtʃæn.trəs/
UK /ɪnˈtʃæn.trəs/

1.
phù thủy, nữ pháp sư
a woman who uses magic or sorcery, especially to cast spells on people or things
:
•
The wicked enchantress turned the prince into a frog.
Mụ phù thủy độc ác đã biến hoàng tử thành ếch.
•
She was known as a powerful enchantress in the ancient kingdom.
Cô ấy được biết đến là một phù thủy quyền năng trong vương quốc cổ đại.
2.
người phụ nữ quyến rũ, người phụ nữ mê hoặc
a woman who is irresistibly charming and attractive
:
•
She was an absolute enchantress, captivating everyone with her beauty and wit.
Cô ấy là một người phụ nữ quyến rũ tuyệt đối, mê hoặc mọi người bằng vẻ đẹp và sự hóm hỉnh của mình.
•
His new girlfriend is a real enchantress.
Bạn gái mới của anh ấy là một người phụ nữ quyến rũ thực sự.