Nghĩa của từ febrile trong tiếng Việt.
febrile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
febrile
US /ˈfeb.rɪl/
UK /ˈfeb.rɪl/

Tính từ
1.
2.
sôi nổi, háo hức
having or showing a great deal of nervous excitement or energy
Ví dụ:
•
The atmosphere in the stadium was febrile with anticipation.
Không khí trong sân vận động sôi nổi với sự mong đợi.
•
The city was in a febrile state during the elections.
Thành phố ở trong tình trạng sôi sục trong suốt cuộc bầu cử.
Học từ này tại Lingoland