Nghĩa của từ "feather your own nest" trong tiếng Việt.
"feather your own nest" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
feather your own nest
US /ˈfɛðər jʊər oʊn nɛst/
UK /ˈfɛðər jʊər oʊn nɛst/

Thành ngữ
1.
làm giàu cho bản thân, vơ vét cho mình
to use your position or job to get money or other advantages for yourself, especially in a dishonest or unfair way
Ví dụ:
•
The politician was accused of feathering his own nest by awarding contracts to his friends.
Chính trị gia bị buộc tội làm giàu cho bản thân bằng cách trao hợp đồng cho bạn bè của mình.
•
She was fired for trying to feather her own nest at the company's expense.
Cô ấy bị sa thải vì cố gắng làm giàu cho bản thân bằng chi phí của công ty.
Học từ này tại Lingoland