faze

US /feɪz/
UK /feɪz/
"faze" picture
1.

làm bối rối, làm nao núng

disturb or disconcert (someone)

:
The loud music didn't faze him at all.
Tiếng nhạc lớn không hề làm anh ấy bối rối.
Nothing seems to faze her; she's always calm.
Không có gì dường như làm cô ấy bối rối; cô ấy luôn bình tĩnh.