Nghĩa của từ farrow trong tiếng Việt.
farrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
farrow
US /ˈfær.oʊ/
UK /ˈfær.oʊ/

Danh từ
1.
lứa lợn con, đàn lợn con
a litter of pigs
Ví dụ:
•
The sow gave birth to a healthy farrow of ten piglets.
Lợn nái đã sinh ra một lứa mười con lợn con khỏe mạnh.
•
A large farrow can be challenging for the sow to manage.
Một lứa lợn con lớn có thể là thách thức đối với lợn nái.
Động từ
Học từ này tại Lingoland