Nghĩa của từ famine trong tiếng Việt.

famine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

famine

US /ˈfæm.ɪn/
UK /ˈfæm.ɪn/
"famine" picture

Danh từ

1.

nạn đói, sự khan hiếm lương thực

extreme scarcity of food

Ví dụ:
The country is facing a severe famine after years of drought.
Đất nước đang đối mặt với nạn đói nghiêm trọng sau nhiều năm hạn hán.
Aid organizations are working to prevent a widespread famine.
Các tổ chức viện trợ đang nỗ lực ngăn chặn nạn đói trên diện rộng.
Học từ này tại Lingoland