Nghĩa của từ "belong to" trong tiếng Việt.
"belong to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
belong to
US /bɪˈlɔŋ tə/
UK /bɪˈlɔŋ tə/

Cụm động từ
1.
thuộc về, là của
to be the property of a person or thing
Ví dụ:
•
This book belongs to me.
Cuốn sách này thuộc về tôi.
•
The car belongs to my father.
Chiếc xe thuộc về bố tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.
thuộc về, là thành viên của
to be a member of a particular group or organization
Ví dụ:
•
She belongs to the local chess club.
Cô ấy thuộc về câu lạc bộ cờ vua địa phương.
•
Do you belong to any political party?
Bạn có thuộc về bất kỳ đảng phái chính trị nào không?
Từ đồng nghĩa:
3.
thuộc về, ở đúng vị trí
to be in the proper place
Ví dụ:
•
These books belong on the top shelf.
Những cuốn sách này thuộc về kệ trên cùng.
•
That chair doesn't belong in this room.
Chiếc ghế đó không thuộc về căn phòng này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland