Nghĩa của từ "facts and figures" trong tiếng Việt.
"facts and figures" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
facts and figures
US /fæks ənd ˈfɪɡjərz/
UK /fæks ənd ˈfɪɡjərz/

Cụm từ
1.
sự thật và số liệu, dữ liệu
accurate and detailed information, especially numerical data
Ví dụ:
•
The report was full of interesting facts and figures about the economy.
Báo cáo đầy những sự thật và số liệu thú vị về nền kinh tế.
•
Before making a decision, we need to look at all the facts and figures.
Trước khi đưa ra quyết định, chúng ta cần xem xét tất cả các sự thật và số liệu.
Học từ này tại Lingoland