Nghĩa của từ exuberance trong tiếng Việt.
exuberance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exuberance
US /ɪɡˈzuː.bɚ.əns/
UK /ɪɡˈzuː.bɚ.əns/

Danh từ
1.
sự hăng hái, sự phấn khởi, sự dồi dào
the quality of being full of energy, excitement, and cheerfulness; ebullience.
Ví dụ:
•
Her youthful exuberance was infectious.
Sự hăng hái tuổi trẻ của cô ấy thật dễ lây lan.
•
The team celebrated their victory with great exuberance.
Đội đã ăn mừng chiến thắng của họ với sự hân hoan lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự phong phú, sự dồi dào, sự tươi tốt
the quality of growing profusely; luxuriance.
Ví dụ:
•
The exuberance of the tropical forest was breathtaking.
Sự phong phú của rừng nhiệt đới thật ngoạn mục.
•
The garden showed an exuberance of color and growth.
Khu vườn thể hiện sự phong phú về màu sắc và sự phát triển.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: