Nghĩa của từ exploitation trong tiếng Việt.
exploitation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exploitation
US /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/
UK /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/

Danh từ
1.
bóc lột, lợi dụng
the action or fact of treating someone unfairly in order to benefit from their work
Ví dụ:
•
The company was accused of worker exploitation.
Công ty bị buộc tội bóc lột công nhân.
•
Child exploitation is a serious global issue.
Bóc lột trẻ em là một vấn đề toàn cầu nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
2.
khai thác, tận dụng
the action of making full use of and benefiting from resources
Ví dụ:
•
The exploitation of natural resources is crucial for economic growth.
Việc khai thác tài nguyên thiên nhiên rất quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế.
•
The successful exploitation of new technologies can lead to innovation.
Việc khai thác thành công các công nghệ mới có thể dẫn đến đổi mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: