Nghĩa của từ exfoliate trong tiếng Việt.
exfoliate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exfoliate
US /eksˈfoʊ.li.eɪt/
UK /eksˈfoʊ.li.eɪt/

Động từ
1.
tẩy da chết, lột da
to wash or rub the surface of the body with a rough substance or device to remove dead cells
Ví dụ:
•
She uses a scrub to exfoliate her skin twice a week.
Cô ấy dùng tẩy tế bào chết để tẩy da chết hai lần một tuần.
•
It's important to exfoliate regularly for healthy skin.
Điều quan trọng là phải tẩy da chết thường xuyên để có làn da khỏe mạnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
bong tróc, tróc vảy
(of a material) to come off in scales or layers
Ví dụ:
•
The old paint began to exfoliate from the wall.
Lớp sơn cũ bắt đầu bong tróc khỏi tường.
•
Certain rocks will exfoliate due to weathering.
Một số loại đá sẽ bong tróc do phong hóa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: