exfoliation

US /eksˌfoʊ.liˈeɪ.ʃən/
UK /eksˌfoʊ.liˈeɪ.ʃən/
"exfoliation" picture
1.

tẩy tế bào chết, sự bong tróc

the removal of dead skin cells from the surface of the skin, typically using a granular substance or a brush

:
Regular exfoliation can help improve skin texture and radiance.
Tẩy tế bào chết thường xuyên có thể giúp cải thiện kết cấu và độ rạng rỡ của da.
She uses a gentle scrub for her weekly exfoliation.
Cô ấy sử dụng một loại tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho việc tẩy tế bào chết hàng tuần của mình.
2.

bong tróc, sự phân lớp

the process of a material flaking or peeling off in layers

:
The rock showed signs of natural exfoliation due to weathering.
Đá cho thấy dấu hiệu bong tróc tự nhiên do phong hóa.
The paint on the old house was undergoing severe exfoliation.
Lớp sơn trên ngôi nhà cũ đang bị bong tróc nghiêm trọng.