Nghĩa của từ exfoliant trong tiếng Việt.
exfoliant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exfoliant
US /eksˈfoʊ.li.ənt/
UK /eksˈfoʊ.li.ənt/

Danh từ
1.
sản phẩm tẩy tế bào chết, chất tẩy tế bào chết
a substance, such as a cream or lotion, that removes dead skin cells from the surface of the skin
Ví dụ:
•
She uses a gentle facial exfoliant twice a week.
Cô ấy dùng sản phẩm tẩy tế bào chết dịu nhẹ cho mặt hai lần một tuần.
•
This body exfoliant leaves your skin feeling smooth.
Sản phẩm tẩy tế bào chết toàn thân này giúp da bạn mịn màng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: