Nghĩa của từ eternity trong tiếng Việt.
eternity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eternity
US /ɪˈtɝː.nə.t̬i/
UK /ɪˈtɝː.nə.t̬i/

Danh từ
1.
vĩnh cửu, muôn đời
infinite or unending time
Ví dụ:
•
The universe stretches into eternity.
Vũ trụ trải dài đến vô tận.
•
They swore to love each other for eternity.
Họ thề yêu nhau đến muôn đời.
Từ đồng nghĩa:
2.
thiên thu, thời gian dài vô tận
a period of time that seems to last forever, especially because it is boring or unpleasant
Ví dụ:
•
Waiting for the results felt like an eternity.
Chờ đợi kết quả cứ như một thiên thu.
•
The lecture dragged on for what seemed like an eternity.
Bài giảng kéo dài như một thiên thu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: