Nghĩa của từ forever trong tiếng Việt.
forever trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
forever
US /fɔːˈrev.ɚ/
UK /fɔːˈrev.ɚ/

Trạng từ
1.
mãi mãi, vĩnh viễn
for all time; for always
Ví dụ:
•
I will love you forever.
Anh sẽ yêu em mãi mãi.
•
The memory will stay with me forever.
Ký ức đó sẽ ở lại với tôi mãi mãi.
Từ đồng nghĩa:
2.
mãi mãi, rất lâu
for a very long time or an apparently endless time
Ví dụ:
•
It took forever to finish the report.
Mất mãi mãi để hoàn thành báo cáo.
•
The queue for tickets seemed to go on forever.
Hàng đợi mua vé dường như kéo dài mãi mãi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland