Nghĩa của từ "enter into" trong tiếng Việt.
"enter into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
enter into
US /ˈen.tər ˈɪn.tuː/
UK /ˈen.tər ˈɪn.tuː/

Cụm động từ
1.
bắt đầu, tham gia vào
to begin to be involved in or to take part in (an activity, discussion, etc.)
Ví dụ:
•
They decided to enter into negotiations for a new contract.
Họ quyết định bắt đầu đàm phán cho một hợp đồng mới.
•
I don't want to enter into a debate about politics right now.
Tôi không muốn tham gia vào một cuộc tranh luận về chính trị ngay bây giờ.
2.
ký kết, thiết lập
to make a formal agreement or contract with someone
Ví dụ:
•
The two companies will enter into a partnership next month.
Hai công ty sẽ ký kết hợp tác vào tháng tới.
•
It's important to carefully review the terms before you enter into an agreement.
Điều quan trọng là phải xem xét kỹ các điều khoản trước khi bạn ký kết một thỏa thuận.
Học từ này tại Lingoland