Nghĩa của từ empirical trong tiếng Việt.
empirical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
empirical
US /emˈpɪr.ɪ.kəl/
UK /emˈpɪr.ɪ.kəl/

Tính từ
1.
thực nghiệm, kinh nghiệm
based on, concerned with, or verifiable by observation or experience rather than theory or pure logic
Ví dụ:
•
The study provided strong empirical evidence for the effectiveness of the new drug.
Nghiên cứu đã cung cấp bằng chứng thực nghiệm mạnh mẽ về hiệu quả của loại thuốc mới.
•
His conclusions were based on empirical data collected over many years.
Kết luận của ông dựa trên dữ liệu thực nghiệm được thu thập trong nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: