Nghĩa của từ "economic growth" trong tiếng Việt.
"economic growth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
economic growth
US /ˌiːkəˈnɑːmɪk ɡroʊθ/
UK /ˌiːkəˈnɑːmɪk ɡroʊθ/

Danh từ
1.
tăng trưởng kinh tế
the increase in the amount of goods and services produced per head of the population over a period of time
Ví dụ:
•
The government aims to stimulate economic growth through new policies.
Chính phủ đặt mục tiêu kích thích tăng trưởng kinh tế thông qua các chính sách mới.
•
Sustainable economic growth is crucial for poverty reduction.
Tăng trưởng kinh tế bền vững là yếu tố then chốt để giảm nghèo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland