Nghĩa của từ "economical with the truth" trong tiếng Việt.

"economical with the truth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

economical with the truth

US /ˌiːkəˈnɑːmɪkl wɪð ðə truːθ/
UK /ˌiːkəˈnɑːmɪkl wɪð ðə truːθ/
"economical with the truth" picture

Thành ngữ

1.

nói giảm nói tránh sự thật, không nói toàn bộ sự thật

to not tell the complete truth; to lie or mislead someone by omitting important facts

Ví dụ:
The politician was accused of being economical with the truth during the interview.
Chính trị gia bị buộc tội nói giảm nói tránh sự thật trong cuộc phỏng vấn.
When asked about the missing funds, the accountant was clearly economical with the truth.
Khi được hỏi về số tiền bị mất, kế toán rõ ràng đã nói giảm nói tránh sự thật.
Học từ này tại Lingoland