Nghĩa của từ "eat humble pie" trong tiếng Việt.
"eat humble pie" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eat humble pie
US /iːt ˈhʌm.bəl paɪ/
UK /iːt ˈhʌm.bəl paɪ/

Thành ngữ
1.
chịu nhục, nhận lỗi
to admit that you were wrong and apologize, especially in a humiliating way
Ví dụ:
•
After boasting about his victory, he had to eat humble pie when he lost the game.
Sau khi khoe khoang về chiến thắng của mình, anh ta đã phải chịu nhục khi thua trận.
•
The CEO had to eat humble pie and apologize to the employees for his poor decisions.
CEO đã phải chịu nhục và xin lỗi nhân viên vì những quyết định tồi tệ của mình.
Học từ này tại Lingoland