Nghĩa của từ dying trong tiếng Việt.

dying trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dying

US /ˈdaɪ.ɪŋ/
UK /ˈdaɪ.ɪŋ/
"dying" picture

Danh từ

1.

chết dần, tàn lụi, biến mất

the process of ending or ceasing to exist

Ví dụ:
The old traditions are slowly dying out.
Những truyền thống cũ đang dần mai một.
The sound of the engine was dying away.
Tiếng động cơ đang tắt dần.

Tính từ

1.

hấp hối, sắp chết

at the point of death; about to die

Ví dụ:
The patient was dying, and the family gathered around.
Bệnh nhân đang hấp hối, và gia đình quây quần bên cạnh.
The old tree was dying after the long drought.
Cây cổ thụ đang chết dần sau đợt hạn hán kéo dài.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: