Nghĩa của từ dwindle trong tiếng Việt.
dwindle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dwindle
US /ˈdwɪn.dəl/
UK /ˈdwɪn.dəl/

Động từ
1.
suy giảm, thu hẹp, teo tóp
diminish gradually in size, amount, or strength
Ví dụ:
•
The town's population has been dwindling for years.
Dân số thị trấn đã suy giảm trong nhiều năm.
•
His hopes of winning began to dwindle.
Hy vọng chiến thắng của anh ấy bắt đầu tan biến.
Học từ này tại Lingoland