Nghĩa của từ "Dutch courage" trong tiếng Việt.
"Dutch courage" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
Dutch courage
US /ˌdʌtʃ ˈkɝː.ɪdʒ/
UK /ˌdʌtʃ ˈkɝː.ɪdʒ/

Thành ngữ
1.
dũng khí Hà Lan, dũng khí do rượu
courage inspired by drinking alcoholic liquor
Ví dụ:
•
He finally asked her out after a few drinks, fueled by a bit of Dutch courage.
Cuối cùng anh ấy đã mời cô ấy đi chơi sau vài ly, được tiếp thêm chút dũng khí Hà Lan.
•
His bravado was nothing more than Dutch courage.
Sự dũng cảm của anh ta chẳng qua chỉ là dũng khí Hà Lan.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: