Nghĩa của từ dot-com trong tiếng Việt.
dot-com trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dot-com
US /ˈdɑːt.kɑːm/
UK /ˈdɑːt.kɑːm/

Danh từ
1.
dot-com, công ty internet
a company that conducts most of its business on the Internet
Ví dụ:
•
Many dot-coms boomed during the late 1990s.
Nhiều công ty dot-com bùng nổ vào cuối những năm 1990.
•
The dot-com bubble burst in the early 2000s.
Bong bóng dot-com vỡ vào đầu những năm 2000.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
dot-com, liên quan đến internet
relating to a company that conducts most of its business on the Internet
Ví dụ:
•
The dot-com era saw rapid growth in technology.
Kỷ nguyên dot-com chứng kiến sự phát triển nhanh chóng của công nghệ.
•
He invested heavily in dot-com stocks.
Anh ấy đã đầu tư rất nhiều vào cổ phiếu dot-com.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: