on the dot
US /ɑn ðə dɑt/
UK /ɑn ðə dɑt/

1.
đúng giờ, chính xác
exactly at the specified time
:
•
The train arrived at 10:00 AM on the dot.
Chuyến tàu đến lúc 10:00 sáng đúng giờ.
•
She always starts her meetings at 9:00 AM on the dot.
Cô ấy luôn bắt đầu cuộc họp lúc 9:00 sáng đúng giờ.