Nghĩa của từ "do a moonlight flit" trong tiếng Việt.
"do a moonlight flit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
do a moonlight flit
US /duː ə ˈmuːn.laɪt flɪt/
UK /duː ə ˈmuːn.laɪt flɪt/

Thành ngữ
1.
bỏ trốn vào ban đêm, chuồn êm
to leave a place suddenly at night, especially in order to avoid paying rent or debts
Ví dụ:
•
The tenants did a moonlight flit, leaving behind a mess and unpaid rent.
Những người thuê nhà đã bỏ trốn vào ban đêm, để lại một đống lộn xộn và tiền thuê nhà chưa trả.
•
After accumulating huge debts, he decided to do a moonlight flit to another country.
Sau khi tích lũy những khoản nợ khổng lồ, anh ta quyết định bỏ trốn vào ban đêm sang một quốc gia khác.
Học từ này tại Lingoland