Nghĩa của từ moonlight trong tiếng Việt.
moonlight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
moonlight
US /ˈmuːn.laɪt/
UK /ˈmuːn.laɪt/

Danh từ
Động từ
1.
làm thêm, làm việc ngoài giờ
to work at an additional job, especially secretly and without reporting the income for tax purposes
Ví dụ:
•
He had to moonlight as a bartender to make ends meet.
Anh ấy phải làm thêm như một người pha chế để kiếm sống.
•
Many teachers moonlight during the summer break.
Nhiều giáo viên làm thêm trong kỳ nghỉ hè.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: