Nghĩa của từ moonlight trong tiếng Việt.

moonlight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

moonlight

US /ˈmuːn.laɪt/
UK /ˈmuːn.laɪt/
"moonlight" picture

Danh từ

1.

ánh trăng, nguyệt quang

the light from the moon

Ví dụ:
The garden was bathed in soft moonlight.
Khu vườn ngập tràn ánh trăng dịu nhẹ.
We walked along the beach under the pale moonlight.
Chúng tôi đi dọc bãi biển dưới ánh trăng nhạt nhòa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm thêm, làm việc ngoài giờ

to work at an additional job, especially secretly and without reporting the income for tax purposes

Ví dụ:
He had to moonlight as a bartender to make ends meet.
Anh ấy phải làm thêm như một người pha chế để kiếm sống.
Many teachers moonlight during the summer break.
Nhiều giáo viên làm thêm trong kỳ nghỉ hè.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: