Nghĩa của từ disrepair trong tiếng Việt.
disrepair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disrepair
US /ˌdɪs.rɪˈper/
UK /ˌdɪs.rɪˈper/

Danh từ
1.
hư hỏng, xuống cấp, tình trạng tồi tệ
the state of being in need of repair
Ví dụ:
•
The old house had fallen into a state of disrepair.
Ngôi nhà cũ đã xuống cấp hư hỏng.
•
The bridge was closed due to its advanced state of disrepair.
Cây cầu bị đóng cửa do tình trạng hư hỏng nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland