dilapidation
US /dɪˌlæp.əˈdeɪ.ʃən/
UK /dɪˌlæp.əˈdeɪ.ʃən/

1.
sự xuống cấp, sự hư hỏng, sự đổ nát
the state or process of falling into decay or being in disrepair
:
•
The old mansion was in a state of severe dilapidation.
Biệt thự cổ ở trong tình trạng xuống cấp nghiêm trọng.
•
Years of neglect led to the building's rapid dilapidation.
Nhiều năm bỏ bê đã dẫn đến sự xuống cấp nhanh chóng của tòa nhà.