Nghĩa của từ "disagree with" trong tiếng Việt.

"disagree with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disagree with

US /ˌdɪs.əˈɡriː wɪð/
UK /ˌdɪs.əˈɡriː wɪð/
"disagree with" picture

Cụm động từ

1.

không đồng ý với, bất đồng với

to have a different opinion from someone about something

Ví dụ:
I disagree with your assessment of the situation.
Tôi không đồng ý với đánh giá của bạn về tình hình.
Many people disagree with the new policy.
Nhiều người không đồng ý với chính sách mới.
2.

không hợp với, gây hại cho

to cause physical or mental discomfort or harm to someone

Ví dụ:
Spicy food always disagrees with me.
Thức ăn cay luôn không hợp với tôi.
The climate disagreed with her, and she fell ill.
Khí hậu không hợp với cô ấy, và cô ấy bị ốm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: