Nghĩa của từ dilettante trong tiếng Việt.
dilettante trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dilettante
US /ˈdɪl.əˌtɑːnt/
UK /ˈdɪl.əˌtɑːnt/

Danh từ
1.
người tài tử, người không chuyên
a person who cultivates an area of interest, such as the arts, without real commitment or knowledge
Ví dụ:
•
He's a mere dilettante when it comes to classical music; he only knows a few famous pieces.
Anh ấy chỉ là một người tài tử khi nói đến nhạc cổ điển; anh ấy chỉ biết vài bản nhạc nổi tiếng.
•
Her approach to painting was that of a dilettante, dabbling in various styles without mastering any.
Cách tiếp cận hội họa của cô ấy giống như một người tài tử, thử nghiệm nhiều phong cách mà không thành thạo bất kỳ phong cách nào.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
tài tử, không chuyên
behaving or done without serious commitment or knowledge
Ví dụ:
•
His dilettante interest in science meant he rarely delved deep into any subject.
Sự quan tâm tài tử của anh ấy đối với khoa học có nghĩa là anh ấy hiếm khi đi sâu vào bất kỳ chủ đề nào.
•
The museum curator criticized the dilettante approach to art restoration.
Người quản lý bảo tàng đã chỉ trích cách tiếp cận tài tử trong việc phục chế nghệ thuật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland