Nghĩa của từ differential trong tiếng Việt.
differential trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
differential
US /ˌdɪf.əˈren.ʃəl/
UK /ˌdɪf.əˈren.ʃəl/

Danh từ
1.
chênh lệch, khác biệt
a difference between things, especially one that is unfair
Ví dụ:
•
There's a significant wage differential between men and women in this industry.
Có một chênh lệch lương đáng kể giữa nam và nữ trong ngành này.
Từ đồng nghĩa:
2.
bộ vi sai, vi sai
a gear arrangement that allows different speeds of rotation between two shafts, especially in a vehicle
Ví dụ:
•
The car's differential allows the wheels to turn at different speeds when cornering.
Bộ vi sai của ô tô cho phép các bánh xe quay với tốc độ khác nhau khi vào cua.
Tính từ
1.
khác biệt, phân biệt
of, relating to, or constituting a difference
Ví dụ:
•
The study examined the differential effects of two drugs on patient recovery.
Nghiên cứu đã kiểm tra các tác động khác biệt của hai loại thuốc đối với sự phục hồi của bệnh nhân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: