Nghĩa của từ descriptive trong tiếng Việt.
descriptive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
descriptive
US /dɪˈskrɪp.t̬ɪv/
UK /dɪˈskrɪp.t̬ɪv/

Tính từ
1.
mô tả, tả
serving or seeking to describe
Ví dụ:
•
The book provides a descriptive account of the journey.
Cuốn sách cung cấp một bản tường thuật mô tả về chuyến đi.
•
Her writing style is very descriptive, full of vivid imagery.
Phong cách viết của cô ấy rất mô tả, đầy những hình ảnh sống động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: