define
US /dɪˈfaɪn/
UK /dɪˈfaɪn/

1.
định nghĩa, xác định
state or describe exactly the nature, scope, or meaning of
:
•
The dictionary defines 'love' in many ways.
Từ điển định nghĩa 'tình yêu' theo nhiều cách.
•
We need to define the project goals clearly.
Chúng ta cần xác định rõ ràng các mục tiêu của dự án.
2.
3.
xác định rõ, làm rõ
make clear the precise nature of (something)
:
•
His actions define his character.
Hành động của anh ấy xác định tính cách của anh ấy.
•
The new policy will define our approach to customer service.
Chính sách mới sẽ xác định cách tiếp cận của chúng ta đối với dịch vụ khách hàng.