Nghĩa của từ define trong tiếng Việt.

define trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

define

US /dɪˈfaɪn/
UK /dɪˈfaɪn/
"define" picture

Động từ

1.

định nghĩa, xác định

state or describe exactly the nature, scope, or meaning of

Ví dụ:
The dictionary defines 'love' in many ways.
Từ điển định nghĩa 'tình yêu' theo nhiều cách.
We need to define the project goals clearly.
Chúng ta cần xác định rõ ràng các mục tiêu của dự án.
2.

xác định ranh giới, phân định

mark out the boundary or limits of

Ví dụ:
The fence defines the property line.
Hàng rào xác định ranh giới tài sản.
The river defines the border between the two countries.
Con sông xác định biên giới giữa hai quốc gia.
3.

xác định rõ, làm rõ

make clear the precise nature of (something)

Ví dụ:
His actions define his character.
Hành động của anh ấy xác định tính cách của anh ấy.
The new policy will define our approach to customer service.
Chính sách mới sẽ xác định cách tiếp cận của chúng ta đối với dịch vụ khách hàng.
Học từ này tại Lingoland