Nghĩa của từ "deep vein thrombosis" trong tiếng Việt.
"deep vein thrombosis" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deep vein thrombosis
US /diːp veɪn θrɑmˈboʊ.sɪs/
UK /diːp veɪn θrɑmˈboʊ.sɪs/

Danh từ
1.
huyết khối tĩnh mạch sâu, DVT
a medical condition in which a blood clot forms in a deep vein, usually in the leg or thigh
Ví dụ:
•
Long flights can increase the risk of developing deep vein thrombosis.
Các chuyến bay dài có thể làm tăng nguy cơ phát triển huyết khối tĩnh mạch sâu.
•
Symptoms of deep vein thrombosis include swelling, pain, and redness in the affected limb.
Các triệu chứng của huyết khối tĩnh mạch sâu bao gồm sưng, đau và đỏ ở chi bị ảnh hưởng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland