Nghĩa của từ "pulmonary vein" trong tiếng Việt.
"pulmonary vein" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pulmonary vein
US /ˈpʊl.mə.ner.i ˌveɪn/
UK /ˈpʊl.mə.ner.i ˌveɪn/

Danh từ
1.
tĩnh mạch phổi
a vein carrying oxygenated blood from the lungs to the left atrium of the heart
Ví dụ:
•
The pulmonary vein carries oxygen-rich blood.
Tĩnh mạch phổi mang máu giàu oxy.
•
There are typically four pulmonary veins.
Thông thường có bốn tĩnh mạch phổi.
Học từ này tại Lingoland