Nghĩa của từ "movie maker" trong tiếng Việt.

"movie maker" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

movie maker

US /ˈmuːvi ˌmeɪkər/
UK /ˈmuːvi ˌmeɪkər/
"movie maker" picture

Danh từ

1.

nhà làm phim, đạo diễn

a person or company that makes movies

Ví dụ:
The young movie maker won an award for his debut film.
Nhà làm phim trẻ đã giành giải thưởng cho bộ phim đầu tay của mình.
She dreams of becoming a successful movie maker in Hollywood.
Cô ấy mơ ước trở thành một nhà làm phim thành công ở Hollywood.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland