Nghĩa của từ arrears trong tiếng Việt.
arrears trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arrears
US /əˈrɪrz/
UK /əˈrɪrz/

Danh từ số nhiều
1.
tiền nợ, khoản nợ đọng
money that is owed and should have been paid earlier
Ví dụ:
•
He is six months in arrears with his rent.
Anh ấy đã nợ tiền thuê nhà sáu tháng.
•
The company is trying to collect the arrears from its customers.
Công ty đang cố gắng thu hồi các khoản nợ đọng từ khách hàng.
Học từ này tại Lingoland