loan
US /loʊn/
UK /loʊn/

1.
khoản vay, tiền vay
a thing that is borrowed, especially a sum of money that is expected to be paid back with interest.
:
•
She took out a bank loan to buy a new car.
Cô ấy đã vay tiền ngân hàng để mua một chiếc xe mới.
•
The student loan helped him pay for college.
Khoản vay sinh viên đã giúp anh ấy trả tiền học đại học.