loan

US /loʊn/
UK /loʊn/
"loan" picture
1.

khoản vay, tiền vay

a thing that is borrowed, especially a sum of money that is expected to be paid back with interest.

:
She took out a bank loan to buy a new car.
Cô ấy đã vay tiền ngân hàng để mua một chiếc xe mới.
The student loan helped him pay for college.
Khoản vay sinh viên đã giúp anh ấy trả tiền học đại học.
1.

cho vay, cho mượn

to lend (money or an item) to someone.

:
Can you loan me twenty dollars until tomorrow?
Bạn có thể cho tôi vay hai mươi đô la đến ngày mai không?
The library will loan books to registered members.
Thư viện sẽ cho mượn sách cho các thành viên đã đăng ký.