Nghĩa của từ loan trong tiếng Việt.
loan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
loan
US /loʊn/
UK /loʊn/

Danh từ
1.
khoản vay, tiền vay
a thing that is borrowed, especially a sum of money that is expected to be paid back with interest.
Ví dụ:
•
She took out a bank loan to buy a new car.
Cô ấy đã vay tiền ngân hàng để mua một chiếc xe mới.
•
The student loan helped him pay for college.
Khoản vay sinh viên đã giúp anh ấy trả tiền học đại học.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland