Nghĩa của từ spiral-bound trong tiếng Việt.

spiral-bound trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spiral-bound

US /ˈspaɪ.rəl.baʊnd/
UK /ˈspaɪ.rəl.baʊnd/
"spiral-bound" picture

Tính từ

1.

đóng gáy xoắn, gáy lò xo

bound with a spiral of wire or plastic passing through holes punched along one edge

Ví dụ:
The notebook was spiral-bound, making it easy to open flat.
Cuốn sổ được đóng gáy xoắn, giúp dễ dàng mở phẳng.
She preferred spiral-bound calendars for their durability.
Cô ấy thích lịch đóng gáy xoắn vì độ bền của chúng.
Học từ này tại Lingoland