Nghĩa của từ "dead to rights" trong tiếng Việt.
"dead to rights" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dead to rights
US /dɛd tə raɪts/
UK /dɛd tə raɪts/

Thành ngữ
1.
tại trận, có bằng chứng không thể chối cãi
caught in the act of doing something wrong, with undeniable proof
Ví dụ:
•
The police caught him dead to rights stealing the car.
Cảnh sát bắt quả tang anh ta tại trận khi đang trộm xe.
•
With the security footage, we had him dead to rights.
Với đoạn phim an ninh, chúng tôi đã bắt được anh ta tại trận.
Học từ này tại Lingoland