dead to rights
US /dɛd tə raɪts/
UK /dɛd tə raɪts/

1.
tại trận, có bằng chứng không thể chối cãi
caught in the act of doing something wrong, with undeniable proof
:
•
The police caught him dead to rights stealing the car.
Cảnh sát bắt quả tang anh ta tại trận khi đang trộm xe.
•
With the security footage, we had him dead to rights.
Với đoạn phim an ninh, chúng tôi đã bắt được anh ta tại trận.