Nghĩa của từ curdle trong tiếng Việt.

curdle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

curdle

US /ˈkɝː.dəl/
UK /ˈkɝː.dəl/
"curdle" picture

Động từ

1.

đông lại, làm đông

to separate or cause to separate into curds or lumps

Ví dụ:
The milk began to curdle in the heat.
Sữa bắt đầu đông lại trong nhiệt độ cao.
Adding lemon juice can curdle the cream.
Thêm nước cốt chanh có thể làm đông kem.
2.

đông lại, làm đông

(of blood) to become clotted

Ví dụ:
The blood began to curdle in the wound.
Máu bắt đầu đông lại trong vết thương.
His blood seemed to curdle with fear.
Máu anh ta dường như đông lại vì sợ hãi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland