Nghĩa của từ coagulate trong tiếng Việt.

coagulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coagulate

US /koʊˈæɡ.jə.leɪt/
UK /koʊˈæɡ.jə.leɪt/
"coagulate" picture

Động từ

1.

đông lại, làm đông, kết tủa

to change from a liquid or fluid into a thickened mass; to clot

Ví dụ:
The blood began to coagulate after a few minutes.
Máu bắt đầu đông lại sau vài phút.
Heat will cause the egg whites to coagulate.
Nhiệt sẽ làm lòng trắng trứng đông lại.
Học từ này tại Lingoland