Nghĩa của từ clot trong tiếng Việt.
clot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clot
US /klɑːt/
UK /klɑːt/
Danh từ
1.
cục máu đông
an almost solid piece of something:
Ví dụ:
•
He had a blood clot removed from his brain.
Động từ
1.
cục máu đông
to form clots:
Ví dụ:
•
He was rushed to the hospital because his blood wasn't clotting properly.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: