cry your eyes out
US /kraɪ jʊər aɪz aʊt/
UK /kraɪ jʊər aɪz aʊt/

1.
khóc sưng cả mắt, khóc hết nước mắt
to cry a lot and for a long time
:
•
She would cry her eyes out every time she watched that sad movie.
Cô ấy sẽ khóc sưng cả mắt mỗi khi xem bộ phim buồn đó.
•
When his dog died, he cried his eyes out for days.
Khi con chó của anh ấy chết, anh ấy đã khóc sưng cả mắt suốt mấy ngày.