Nghĩa của từ "cry your eyes out" trong tiếng Việt.

"cry your eyes out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cry your eyes out

US /kraɪ jʊər aɪz aʊt/
UK /kraɪ jʊər aɪz aʊt/
"cry your eyes out" picture

Thành ngữ

1.

khóc sưng cả mắt, khóc hết nước mắt

to cry a lot and for a long time

Ví dụ:
She would cry her eyes out every time she watched that sad movie.
Cô ấy sẽ khóc sưng cả mắt mỗi khi xem bộ phim buồn đó.
When his dog died, he cried his eyes out for days.
Khi con chó của anh ấy chết, anh ấy đã khóc sưng cả mắt suốt mấy ngày.
Học từ này tại Lingoland