Nghĩa của từ crowd-surfing trong tiếng Việt.
crowd-surfing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crowd-surfing
US /ˈkraʊdˌsɜːr.fɪŋ/
UK /ˈkraʊdˌsɜːr.fɪŋ/

Danh từ
1.
lướt trên đám đông, crowd-surfing
the activity of passing a person over the heads of the people in a crowd, typically at a music concert
Ví dụ:
•
During the concert, a fan started crowd-surfing towards the stage.
Trong buổi hòa nhạc, một người hâm mộ bắt đầu lướt trên đám đông về phía sân khấu.
•
Crowd-surfing can be dangerous if not done carefully.
Lướt trên đám đông có thể nguy hiểm nếu không được thực hiện cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
lướt trên đám đông, thực hiện crowd-surfing
to pass a person over the heads of the people in a crowd, typically at a music concert
Ví dụ:
•
The lead singer decided to crowd-surf during the final song.
Ca sĩ chính quyết định lướt trên đám đông trong bài hát cuối cùng.
•
Fans often try to crowd-surf at rock festivals.
Người hâm mộ thường cố gắng lướt trên đám đông tại các lễ hội nhạc rock.
Học từ này tại Lingoland