Nghĩa của từ ego-surfing trong tiếng Việt.
ego-surfing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ego-surfing
US /ˈiːɡoʊˌsɜːrfɪŋ/
UK /ˈiːɡoʊˌsɜːrfɪŋ/

Danh từ
1.
tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng, ego-surfing
the practice of searching for one's own name on the Internet
Ví dụ:
•
He spends hours every day ego-surfing to see what people are saying about him.
Anh ấy dành hàng giờ mỗi ngày để tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng để xem mọi người nói gì về mình.
•
Ego-surfing can be a harmless pastime, but it can also lead to obsession.
Tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng có thể là một thú vui vô hại, nhưng nó cũng có thể dẫn đến sự ám ảnh.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng, ego-surfing
the act of searching for one's own name on the Internet
Ví dụ:
•
She admitted to ego-surfing occasionally, just to keep up with her online presence.
Cô ấy thừa nhận thỉnh thoảng tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng, chỉ để cập nhật sự hiện diện trực tuyến của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: