ego-surfing

US /ˈiːɡoʊˌsɜːrfɪŋ/
UK /ˈiːɡoʊˌsɜːrfɪŋ/
"ego-surfing" picture
1.

tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng, ego-surfing

the practice of searching for one's own name on the Internet

:
He spends hours every day ego-surfing to see what people are saying about him.
Anh ấy dành hàng giờ mỗi ngày để tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng để xem mọi người nói gì về mình.
Ego-surfing can be a harmless pastime, but it can also lead to obsession.
Tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng có thể là một thú vui vô hại, nhưng nó cũng có thể dẫn đến sự ám ảnh.
1.

tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng, ego-surfing

the act of searching for one's own name on the Internet

:
She admitted to ego-surfing occasionally, just to keep up with her online presence.
Cô ấy thừa nhận thỉnh thoảng tự tìm kiếm thông tin về bản thân trên mạng, chỉ để cập nhật sự hiện diện trực tuyến của mình.