Nghĩa của từ "cabin crew" trong tiếng Việt.

"cabin crew" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cabin crew

US /ˈkæb.ɪn ˌkruː/
UK /ˈkæb.ɪn ˌkruː/
"cabin crew" picture

Danh từ

1.

phi hành đoàn, tiếp viên hàng không

the people whose job is to serve and take care of passengers on an aircraft

Ví dụ:
The cabin crew demonstrated the safety procedures before takeoff.
Phi hành đoàn đã trình bày các quy trình an toàn trước khi cất cánh.
She applied for a job as a member of the cabin crew.
Cô ấy đã nộp đơn xin việc làm thành viên phi hành đoàn.
Học từ này tại Lingoland