crescendo
US /krəˈʃen.doʊ/
UK /krəˈʃen.doʊ/

1.
crescendo, sự tăng dần âm lượng
a gradual increase in loudness in a piece of music
:
•
The symphony built to a powerful crescendo.
Bản giao hưởng dần đạt đến một cao trào mạnh mẽ.
•
The conductor signaled for a slow crescendo from the strings.
Nhạc trưởng ra hiệu cho dàn dây chơi tăng dần âm lượng.
2.
cao trào, đỉnh điểm
a peak of intensity or force; a climax
:
•
The argument reached a furious crescendo.
Cuộc tranh cãi đạt đến đỉnh điểm dữ dội.
•
The protests built to a dramatic crescendo by the end of the week.
Các cuộc biểu tình đã đạt đến cao trào kịch tính vào cuối tuần.
1.
tăng dần âm lượng, tăng cường độ
increase in loudness or intensity
:
•
The music began to crescendo as the choir joined in.
Âm nhạc bắt đầu tăng dần âm lượng khi dàn hợp xướng tham gia.
•
The tension in the room seemed to crescendo with every passing minute.
Căng thẳng trong phòng dường như tăng dần theo từng phút trôi qua.