crash diet

US /ˈkræʃ ˌdaɪ.ət/
UK /ˈkræʃ ˌdaɪ.ət/
"crash diet" picture
1.

chế độ ăn kiêng cấp tốc, ăn kiêng khắt khe

a diet that involves eating very little food, often with the aim of losing weight quickly

:
She went on a crash diet to fit into her wedding dress.
Cô ấy đã thực hiện một chế độ ăn kiêng cấp tốc để vừa với chiếc váy cưới.
Crash diets are often unhealthy and unsustainable.
Các chế độ ăn kiêng cấp tốc thường không lành mạnh và không bền vững.