Nghĩa của từ "crash diet" trong tiếng Việt.
"crash diet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crash diet
US /ˈkræʃ ˌdaɪ.ət/
UK /ˈkræʃ ˌdaɪ.ət/

Danh từ
1.
chế độ ăn kiêng cấp tốc, ăn kiêng khắt khe
a diet that involves eating very little food, often with the aim of losing weight quickly
Ví dụ:
•
She went on a crash diet to fit into her wedding dress.
Cô ấy đã thực hiện một chế độ ăn kiêng cấp tốc để vừa với chiếc váy cưới.
•
Crash diets are often unhealthy and unsustainable.
Các chế độ ăn kiêng cấp tốc thường không lành mạnh và không bền vững.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland